Tổng Hợp Những Tính Từ Chỉ Số Lượng (Adj Of Quanlity) Trong Tiếng Anh

Có khi nào bạn đọc một câu tiếng Anh mà phát hiện ra: Ồ, hình như họ viết sai. Nhưng kiếm tra tới lui thì phát hiện ra đó là cách dùng của tính từ chỉ số lượng (Adj of quanlity). Hãy cùng xem bạn biết hết cách dùng này chưa?

I. Nhóm tính từ chỉ số lượng – List 1 –
Adj of quantity + singular N + ( singular V )

one ( a, an)      

each + ( child, bus)

every

either               

neither + ( child, bus, apple)

no

many(a, an)
NOTES
1. A, An

an apple

an orange

a Master of Arts ⇒ a M.A

a noun function ⇒  a NF

an unidentified objecbt ⇒ an UFO 

⇒ A   + consonant sound

     AN + vowel sound
 


XÁC ĐỊNH NOUN NHƯ THẾ NÀO?
 

2. Either, Neither ( Said of two things or person)

There are a lot of tall trees on either sides of the street.

There are a lot of tall trees on both sides of the street.

They don’t accept either of the two proposals.

They accept neither of the two proposals.
3. No +

  singular = Not…. a/an + sing N + sing V

  plural  = Not…..any + plural N + plural V

  uncountable  = Not…..any + uncoutable N + sing V

Example:

She has no car = She doesn’t have car.

I receive no letters from him = I don’t receive any letters from him.

There is no modern equipment in the factory = There isn’t any modern equipment in the factory

   No + one/where/thing/body = Not… any + (where, thing,one,body)

Nobody knows him as a doctor = Not anybody knows him as a doctor


4. Many + (a, an)

Many an apple is ripe

Many apples are ripe

There is many a child playing in the garden

There are many children playing in the garden

one of         

every of               

each of               + the/these/those   + plural N + sing V

either of                 my/ your/ Tom’s 

neither of 

none of

Note: Specific Noun


BẠN ĐÃ NẮM HẾT CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÂU CHƯA?
 

Group 1:

one of 

each of

every of             + is

either of

none of

Group 2:

  • one of
  • each of
  • every one of + the buses, those buses, their buses + is
  • either of
  • None of

II. Nhón tính từ chỉ số lượng đi với plural Noun
Adj of quanlity + plural N + plural V
*

two / three / four 

some / any                         + are

a few / reversal

few / fewer/ fewest
 

* very/ so/ too + few

only a few

Quiet a few

many/ more/ the most

a lot of / lots of

a large number of               + Nouns + are

most

all

enough

both

no

plenty of
 


MỞ RỘNG CHỦ TỪ – BẠN ĐÃ NẮM HẾT CHƯA?
 

III. Tính từ chỉ số lượng đi với Uncountable Noun
Adj of quanlity + uncountable N + sing V

some/ any             + ( money, information, funiture) + singular V

a little / less

the least

very

so                          + little money

too

any                        + a little

quiet

much/ more/ the most

a lot of/ lots of

a great  deal/ amount of    = much / a lot

most 

all                         + ( money, information, funiture)   = Not any funiture

plenty of 

Ex : most of these infomation 

       almost all of them 

We can use a quantifies comes after a deteminer the many room of the house
Với những thông tin Bestseo.vn tổng hợp về cách dùng tính từ số lượng, mong rằng sẽ bố ích với các bạn
 

    Leave Your Comment

    Your email address will not be published.*